Khi lựa chọn các thiết bị điện trong hệ thống điện công nghiệp, việc nắm vững các ký hiệu trở nên dễ dàng hơn. Các ký hiệu này sẽ đại diện cho tất cả thông tin, chức năng và cách lắp ráp và đấu dây cụ thể của mạch. Để có thể thi công và lắp đặt hệ thống điện hiệu quả, hãy xem các kí hiệu trong mạch điện công nghiệp dưới đây.
Xem thêm: Các Hãng Thiết Bị Điện Dân Dụng Cao Cấp Nhập Khẩu Có Doanh Số Bán Hàng Cao Nhất Năm 2021
Tham khảo: Các Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Ưu Nhất Hiện Nay
Đầu tiên, để có thể đọc bản vẽ một cách hiệu quả nhất, khách hàng cần hiểu rõ về các ký hiệu sử dụng trong các loại mạch điện công nghiệp thường được sử dụng trong đó. Dưới đây là bảng thống kê bao gồm các ký hiệu cơ bản nhất trong bản vẽ hệ thống điện công nghiệp.
Tìm hiểu: Aptomat 1 Pha Là Gì? Cấu Tạo, Nguyên Lý Hoạt Động Và Ký Hiệu Aptomat 1 Ph
Ngoài các ký hiệu trực quan, khi đọc sơ đồ mạch điện công nghiệp, bạn cũng cần hiểu các chữ viết tắt trong văn bản. Sau đây là các ký hiệu điện công nghiệp viết thường được sử dụng ngày nay:
STT
Ký hiệu
Tên gọi
Ghi chú
1
CD
Cầu dao
Tham khảo:Phân Biệt Tủ Điện Công Nghiệp Ngoài Trời Và Tủ Điện Chiếu Sáng Công Nghiệp
2
CB; Ap
Aptomat; máy cắt hạ thế
3
CC
Cầu chì
4
K
Công tắc tơ, khởi động từ
Có thể sử dụng các thể hiện đặc tính làm việc như: T – công tắc tơ quay thuận; H – công tắc tơ hãm dừng…
5
K
Công tắc
Dùng trong sơ đồ chiếu sáng
6
O; OĐ
Ổ cắm điện
7
Đ
Đèn điện
Dùng trong sơ đồ chiếu sáng
8
Đ
Động cơ một chiều; động cơ điện nói chung
Dùng trong sơ đồ điện công nghiệp
9
CĐ
Chuông điện
10
BĐ
Bếp điện, lò điện
11
QĐ
Quạt điện
12
MB
Máy bơm
13
ĐC
Động cơ điện nói chung
14
CK
Cuộn kháng
15
ĐKB
Động cơ không đồng bộ
16
ĐĐB
Động cơ đồng bộ
17
F
Máy phát điện một chiều; máy phát điện nói chung
18
FKB
Máy phát không đồng bộ
19
FĐB
Máy phát đồng bộ
20
M; ON
Nút khởi động máy
21
D; OFF
Nút dừng máy
22
KC
Bộ khống chế, tay gạt cơ khí
23
RN
Rơ-le nhiệt
24
RTh
Rơ-le thời gian (timer)
25
RU
Rơ-le điện áp
26
RI
Rơ-le dòng điện
27
RTr
Rơ-le trung gian
28
RTT
Rơ-le bảo vệ thiếu từ trường
29
RTĐ
Rơ-le tốc độ
30
KH
Công tắc hành trình
31
FH
Phanh hãm điện từ
32
NC
Nam châm điện
33
BĐT
Bàn điện từ
34
V
Van thuỷ lực, van cơ khí
35
MC
Máy cắt trung, cao thế
36
MCP
Máy cắt phân đoạn đường dây
37
DCL
Dao cách ly
38
DNĐ
Dao nối đất
39
FCO
Cầu chì tự rơi
40
BA; BT
Máy biến thế
41
CS
Thiết bị chống sét
42
T
Thanh cái cao áp, hạ áp
Dùng trong sơ đồ cung cấp điện
43
T (transformer)
Máy biến thế
Dùng trong sơ đồ điện tử
44
D; DZ
Diode; Diode zener
45
C
Tụ điện
46
R
Điện trở
47
RT
Điện trở nhiệt
Ngoài ra, trong sơ đồ mạch điện công nghiệp, các ký hiệu chỉ thiết bị đóng cắt điều khiển điện được sử dụng như sau:
STT
Tên gọi
Ký hiệu
Chú ý
1
Phần tử đốt nóng của rơ le nhiệt
2
Cuộn dây rơ-le so lệch
3
Cuộn dây rơ-le không, làm việc với dòng AC
4
Nút nhấn không tự giữ
a. Thường mở
b. Thường kín
Buông tay ra sẽ trở về trạng thái ban đầu
5
Nút ấn tự giữ
a. Thường mở
b. Thường kín
c. Đối nối
Tự giữ trạng thái tác động khi buông tay ra
6
Nút bấm liên động
7
Công tắc hành trình
a. Thường mở
b. Thường đóng
c. Liên động
8
Tiếp điểm của rơ-le điện
a. Thường mở
b. Thường kín
c. Đối nối
Dùng cho các loại rơ-le, trừ rơ-le nhiệt và rơ-le thời gian
Các mạch điện công nghiệp cơ bản
Nó dùng cho động cơ đảo chiều trực tiếp, nhưng trong thực tế ứng dụng của mạch này rất ít, chủ yếu dùng bộ hạn chế hành trình tự động, đảo chiều quay gián tiếp, bổ sung động năng.
Tìm hiểu thêm: Ký hiệu aptomat trong bản vẽ điện
Mạch này thường dùng trên động cơ có điện áp định mức chạy bằng đồng bằng, kéo tải trước hoặc kéo thiết bị nhẹ để giảm dòng khởi động động cơ.
Mạch này dùng để kiểm tra chiều quay và chất lượng của động cơ trước khi đưa vào vận hành chính thức.
Sơ đồ mạch khởi động động cơ bằng luồng gió
Mạch này thường được sử dụng trong các công tắc cổng trường học, cổng bệnh viện, cửa cuốn tấm liền, v.v.
Trên đây là các kí hiệu trong mạch điện, cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.
Bạn đang xem bài viết Các Kí Hiệu Trong Mạch Điện Công Nghiệp Thông Dụng
Mọi thông tin chi tiết liên hệ MAX ELECTRIC VN