Các Kí Hiệu Trong Mạch Điện Công Nghiệp Thông Dụng

September 16, 2022

Khi lựa chọn các thiết bị điện trong hệ thống điện công nghiệp, việc nắm vững các ký hiệu trở nên dễ dàng hơn. Các ký hiệu này sẽ đại diện cho tất cả thông tin, chức năng và cách lắp ráp và đấu dây cụ thể của mạch. Để có thể thi công và lắp đặt hệ thống điện hiệu quả, hãy xem các kí hiệu trong mạch điện công nghiệp dưới đây.

Xem thêm: Các Hãng Thiết Bị Điện Dân Dụng Cao Cấp Nhập Khẩu Có Doanh Số Bán Hàng Cao Nhất Năm 2021

Các ký hiệu trong sơ đồ mạch điện công nghiệp thường gặp

Tham khảo: Các Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Ưu Nhất Hiện Nay

Các kí hiệu trong mạch điện công nghiệp

Đầu tiên, để có thể đọc bản vẽ một cách hiệu quả nhất, khách hàng cần hiểu rõ về các ký hiệu sử dụng trong các loại mạch điện công nghiệp thường được sử dụng trong đó. Dưới đây là bảng thống kê bao gồm các ký hiệu cơ bản nhất trong bản vẽ hệ thống điện công nghiệp.

Tìm hiểu: Aptomat 1 Pha Là Gì? Cấu Tạo, Nguyên Lý Hoạt Động Và Ký Hiệu Aptomat 1 Ph

Bảng ký hiệu điện bằng chữ sử dụng trong mạch điện công nghiệp

Ngoài các ký hiệu trực quan, khi đọc sơ đồ mạch điện công nghiệp, bạn cũng cần hiểu các chữ viết tắt trong văn bản. Sau đây là các ký hiệu điện công nghiệp viết thường được sử dụng ngày nay:

 

STT

Ký hiệu

Tên gọi

Ghi chú

1

CD

Cầu dao

 Tham khảo:Phân Biệt Tủ Điện Công Nghiệp Ngoài Trời Và Tủ Điện Chiếu Sáng Công Nghiệp

2

CB; Ap

Aptomat; máy cắt hạ thế

 

3

CC

Cầu chì

 

4

K

Công tắc tơ, khởi động từ

Có thể sử dụng các thể hiện đặc tính làm việc như: T – công tắc tơ quay thuận; H – công tắc tơ hãm dừng…

5

K

Công tắc

Dùng trong sơ đồ chiếu sáng

6

O; OĐ

Ổ cắm điện

 

7

Đ

Đèn điện

Dùng trong sơ đồ chiếu sáng

8

Đ

Động cơ một chiều; động cơ điện nói chung

Dùng trong sơ đồ điện công nghiệp

9

Chuông điện

 

10

Bếp điện, lò điện

 

11

Quạt điện

 

12

MB

Máy bơm

 

13

ĐC

Động cơ điện nói chung

 

14

CK

Cuộn kháng

 

15

ĐKB

Động cơ không đồng bộ

 

16

ĐĐB

Động cơ đồng bộ

 

17

F

Máy phát điện một chiều; máy phát điện nói chung

 

18

FKB

Máy phát không đồng bộ

 

19

FĐB

Máy phát đồng bộ

 

20

M; ON

Nút khởi động máy

 

21

D; OFF

Nút dừng máy

 

22

KC

Bộ khống chế, tay gạt cơ khí

 

23

RN

Rơ-le nhiệt

 

24

RTh

Rơ-le thời gian (timer)

 

25

RU

Rơ-le điện áp

 

26

RI

Rơ-le dòng điện

 

27

RTr

Rơ-le trung gian

 

28

RTT

Rơ-le bảo vệ thiếu từ trường

 

29

RTĐ

Rơ-le tốc độ

 

30

KH

Công tắc hành trình

 

31

FH

Phanh hãm điện từ

 

32

NC

Nam châm điện

 

33

BĐT

Bàn điện từ

 

34

V

Van thuỷ lực, van cơ khí

 

35

MC

Máy cắt trung, cao thế

 

36

MCP

Máy cắt phân đoạn đường dây

 

37

DCL

Dao cách ly

 

38

DNĐ

Dao nối đất

 

39

FCO

Cầu chì tự rơi

 

40

BA; BT

Máy biến thế

 

41

CS

Thiết bị chống sét

 

42

T

Thanh cái cao áp, hạ áp

Dùng trong sơ đồ cung cấp điện

43

T (transformer)

Máy biến thế

Dùng trong sơ đồ điện tử

44

D; DZ

Diode; Diode zener

 

45

C

Tụ điện

 

46

R

Điện trở

 

47

RT

Điện trở nhiệt

 

Ký hiệu các thiết bị đóng cắt điều khiển điện

Ngoài ra, trong sơ đồ mạch điện công nghiệp, các ký hiệu chỉ thiết bị đóng cắt điều khiển điện được sử dụng như sau:

 

STT

Tên gọi

Ký hiệu

Chú ý

1

Phần tử đốt nóng của rơ le nhiệt

 

2

Cuộn dây rơ-le so lệch

 

3

Cuộn dây rơ-le không, làm việc với dòng AC

 

4

Nút nhấn không tự giữ

a. Thường mở

b. Thường kín

Buông tay ra sẽ trở về trạng thái ban đầu

5

Nút ấn tự giữ

a. Thường mở

b. Thường kín

c. Đối nối

Tự giữ trạng thái tác động khi buông tay ra

6

Nút bấm liên động

 

7

Công tắc hành trình

a. Thường mở

b. Thường đóng

c. Liên động

 

8

Tiếp điểm của rơ-le điện

a. Thường mở

b. Thường kín

c. Đối nối

Dùng cho các loại rơ-le, trừ rơ-le nhiệt và rơ-le thời gian

Các mạch điện công nghiệp cơ bản

Mạch đảo chiều động cơ 3 pha

Nó dùng cho động cơ đảo chiều trực tiếp, nhưng trong thực tế ứng dụng của mạch này rất ít, chủ yếu dùng bộ hạn chế hành trình tự động, đảo chiều quay gián tiếp, bổ sung động năng.

Tìm hiểu thêm:  Ký hiệu aptomat trong bản vẽ điện

Mạch điện khởi động sao tam giác

Mạch này thường dùng trên động cơ có điện áp định mức chạy bằng đồng bằng, kéo tải trước hoặc kéo thiết bị nhẹ để giảm dòng khởi động động cơ.

Sơ đồ mạch điện khởi động động cơ có thử nháp

Mạch này dùng để kiểm tra chiều quay và chất lượng của động cơ trước khi đưa vào vận hành chính thức.

Sơ đồ mạch khởi động động cơ bằng luồng gió

Sơ đồ mạch điện tự động giới hạn hành trình

Mạch này thường được sử dụng trong các công tắc cổng trường học, cổng bệnh viện, cửa cuốn tấm liền, v.v.

Trên đây là các kí hiệu trong mạch điện, cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.

Bạn đang xem bài viết Các Kí Hiệu Trong Mạch Điện Công Nghiệp Thông Dụng

Mọi thông tin chi tiết liên hệ MAX ELECTRIC VN

 

Grow your business.
Today is the day to build the business of your dreams. Share your mission with the world — and blow your customers away.
Start Now